Tiêu đề: Các vấn đề liên quan học Giáo dục quốc phòng Tue Jun 28, 2011 4:17 am
Trích dẫn :
- Lớp CNTT K36 - Đại đội 5, học Quân sự chủ yếu vào buổi sáng từ Thứ Hai đến Thứ Bảy hàng tuần và thêm một số buổi chiều để đủ số tiết học. + Buổi sáng: từ 7h30 đến 11h30, riêng các buổi học Thực hành tại CV Lê Thị Riêng bắt đầu học từ 8h + Buổi chiều: từ 13h30 đến 17h30
- Đóng tiền giấy thi (4k), photo DS, nước cho GV....: 6.000 VNĐ/1SV
- Thời gian học: từ 27/6 đến 23/7/2011
- Thời gian thi: sau khi kết thúc mỗi học phần sẽ thực hiện kiểm tra (chi tiết trong lịch học)
- Thi lần 2: + Mỗi SV được thi lại 1 lần nếu điểm kiểm tra học phần dưới 5, chỉ phải thi lại học phần nào không đạt (<5đ) + Lệ phí thi lại: 20k/1SV/1 lần
- Kết quả học Quân sự sẽ có sau ngày 14/8/2011 + Thời gian khiếu nại về điểm: 5/9/2011-15/9/2011, khiếu nại trực tiếp với GV Chủ nhiệm GDQP (Thầy Lâm Văn Bình), sau khoảng thời gian này sẽ không giải quyết bất kì vấn đề nào liên quan về điểm nữa. + Sau ngày 1/10/2011, bạn nào có nhu cầu xin phiếu điểm hoặc Chứng chỉ Quân sự (chỉ dành cho bạn nào chuyển điểm sang trường khác) thì liên hệ với phòng Đào Tạo.
- Chuẩn bị dụng cụ học tập 15' trước giờ học (micro (lý thuyết), vật dụng QS (thực hành)...) + Các tiểu đội được phân công trực thay phiên nhau. + Tiểu đội trưởng phân công cụ thể cho từng bạn trực.
DANH SÁCH CÁC TIỂU ĐỘI Đại đội 5
Đại đội trưởng: Phạm Thị Ngọc Diệp Đại đội phó: Lê Minh Tài Các tiểu đội trưởng: - Tiểu đội 1: Ma Ngân Giang - Tiểu đội 2: Nguyễn Thị Hạnh - Tiểu đội 3: Lê Thị Đam Mơ - Tiểu đội 4: Trương Nguyên Thiên Phước - Tiểu đội 5: Ngô Thị Kim Thịnh
Tiểu đội 1: 1- Lê Nguyên Dũng 2- Trần Minh Phúc 3- Trần Thanh Quang 4- Trần Thị Mỹ Duyên 5- Đào Văn Hiếu 6- Tô Tấn Khang 7- Hà Lê Tuấn Anh 8- Khổng Thị Ngọc Anh 9- Trần Văn Bảo 10- Phạm Ngọc Bảo 11- Nguyễn Quang Bình 12- Hà Thị Lan Chi 13- Kỷ Trọng Chính 14- Cáp Hữu Cường 15- Hồ Thị Kim Cửu 16- Phạm Công Danh 17- Nguyến Mai Danh 18- Lương Thị Ngọc Diểm 19- Phạm Thị Ngọc Diệp 20- Phạm Thanh Dương 21- Ma Ngân Giang 22- Nguyễn Ngọc Hân
Tiểu đội 2: 1- Trần Thị Hồng Hạnh 2- Nguyễn Thị Hạnh 3- Hoàng Văn Hà 4- Trần Ngọc Hà 5- Phan Đình Hào 6- Lý Trọng Hiền 7- Trương Thị Thảo Hiền 8- Diệp Minh Hiếu 9- Đỗ Việt Hoàng 10- Lê Nguyễn Quốc Hưng 11- Trần Thanh Hòa 12- Trần Bình Hòa 13- Lâm Thị Hường 14- Trần Quang Huy 15- Phan Phước Lâm 16- Lê Văn Lít 17- Phan Lê Phước Lộc 18- Võ Thị Hồng Loan 19- Lâm Ngọc Kim Long 20- Che Toàn Mãng 21- Đỗ Cao Minh 22- Nguyễn Duy Minh
Tiểu đội 3: 1- Lê Thị Đam Mơ 2- Trần Quang Đại 3- Đặng Văn Nam 4- Nguyễn Công Nam 5- Phạm Ngọc Quang Nam 6- Lê Bá Ngân 7- Nghiêm Xuân Nghị 8- Lê Thanh Nguyên 9- Nguyễn Văn Cao Nguyên 10- Nguyễn Đình Hoàng Nhâm 11- Cao Minh Nhân 12- Trần Thanh Nhã 13- Nguyễn Hửu Như 14- Nguyễn Phi Đông 15- Mai Ngọc Định 16- Phạm Công Đức 17- Hoàng Thị Kim Oanh 18- Hoàng Ngọc Phát 19- Nguyễn Thị Kim Phượng 20- Nguyễn Minh Phương 21- Đoàn Hồng Phương 22- Võ Ngọc Thu Phương
Tiểu đội 4: 1- Trương Nguyên Thiên Phước 2- Võ Hoàng Phúc 3- Mai Lê Quân 4- Ngô Văn Quân 5- Phan Vinh Quang 6- Huỳnh Ngọc Quang 7- Lý Quảng 8- Trần Phú Sang 9- Hồ Quyết Tâm 10- Dương Thị Ngọc Tâm 11- Võ Tấn Tài 12- Nguyễn Phát Tài 13- Lê Minh Tài 14- Huỳnh Thị Phi Thân 15- Nguyễn Xuân Thân 16- Nguyễn Phan Phương Thanh 17- Lê Thị Thanh Thanh 18- Bùi Ngọc Kim Thảo 19- Tạ Phạm Hoàng Thiên 20- Võ Phạm Trí Thiện 21- Đỗ Tiến Thông 22- Lê Văn Ngọc Thông
Tiểu đội 5: 1- Ngô Thị Kim Thịnh 2- Nguyễn Đức Thuận 3- Vũ Đình Tiến 4- Lê Trọng Tín 5- Trần Trung Tín 6- Dương Bá Tòa 7- Hồ Trần Thiên Tường 8- Trương Vũ Quỳnh Trâm 9- Phạm Trần Minh Triết 10- Nguyễn Trình 11- Bùi Quang Trung 12- Võ Thị Ngọc Tú 13- Bùi Thị Cẩm Uyên 14- Trần Ngọc Cẩm Vân 15- Hoàng Văn Việt 16- Nguyễn Quốc Việt 17- Ngô Sùng Vinh 18- Tôn Thất Vinh 19- Nguyễn Trịnh Hoàng Vĩnh 20- Lâm Vũ Vương 21- Vương Như Hải Yến 22- Lâm Hoàng Yến
Trích dẫn :
LỊCH HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG ĐẠI ĐỘI 5
Ngày
Buổi
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
27/6-2/7
Sáng
KG CV-LTR
C2 D106 T.Bình
C3 D106 T.H Dũng
C5+KT D106 T.Bình
C6+C7 D106 T.Dũng
THI HP1 D106 T.Bình
27/6-2/7
Chiều
Tự ôn
C4 GĐ19 T.Khỏe
Tự ôn
Tự ôn
Tự ôn
4/7-9/7
Sáng
C8 D106 T.H Dũng
C9+C10 D106 T.Bình
C11+KT D106 T.Bình
C12 D106 T.H Dũng
C14+C15 D106 T.Bình
THI HP2 D106 T.Quyết
4/7-9/7
Chiều
Tự ôn
Tự ôn
Tự ôn
C13 HT-KTX T.Quyết
Tự ôn
11/7-16/7
Sáng
Q2 GĐ19 T.Tùng
Q1 CV-LTR T.Thỉnh
Q3 GĐ19 T.Toản
Q6.1 GĐ19 T.Toản
Q6.2 CV-LTR T.Thỉnh
Q4 GĐ19 T.Điểm
11/7-16/7
Chiều
Tự ôn
Tự ôn
Tự ôn
Tự ôn
Tự ôn
Tự ôn
18/7-23/7
Sáng
Q5+KT GĐ19 T.Hân
THI HP3 CV-LTR T.Thỉnh
Q9 CV-LTR T.Tùng
Q10 CV-LTR T.Điểm
Q8.2+KT CV-LTR T.Thỉnh
THI HP4 CV-LTR T.Ích
18/7-23/7
Chiều
Tự ôn
Tự ôn
Tự ôn
Q8.1 CV-LTR T.Tùng
Tự ôn
End..
- Bài học: + Kí hiệu C: Lý thuyết + Kí hiệu Q: Thực hành - KT: Kiểm tra - D106, HT: KTX - GĐ19: 222 Lê Văn Sỹ
P/S: Merge 2 hàng trong table làm thế nào ấy nhỉ @_@